Thực đơn
Combined Counties Football League 2015-16 Premier DivisionVô địch | Hartley Wintney |
---|---|
Thăng hạng | Ashford Town |
Xuống hạng | Redhill Chessington & Hook United Cove |
Premier Division tăng từ 21 lên 22 đội, và bao gồm 3 đội mới sau khi Molesey thăng hạng Isthmian League, và Frimley Green xuống hạng First Division:
Có 5 đội bóng đăng ký lên hạng ở Bậc 4: Ashford Town, Camberley Town, Epsom & Ewell, Hartley Wintney và Horley Town.[2] Hartley Wintney không đáp ứng đủ yêu cầu sân bãi.
XH | Đội | Tr | T | H | T | BT | BB | HS | Đ | Lên hay xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hartley Wintney (C) | 42 | 34 | 4 | 4 | 126 | 39 | +87 | 106 | |
2 | Ashford Town (P) | 42 | 31 | 3 | 8 | 112 | 51 | +61 | 96 | Lên chơi tạiSFL Division One/IFL Division One |
3 | Camberley Town | 42 | 29 | 7 | 6 | 96 | 38 | +58 | 94 | |
4 | Epsom & Ewell | 42 | 26 | 8 | 8 | 104 | 46 | +58 | 86 | |
5 | Knaphill | 42 | 25 | 4 | 13 | 109 | 61 | +48 | 79 | |
6 | Horley Town | 42 | 21 | 9 | 12 | 92 | 62 | +30 | 72 | |
7 | Hanworth Villa | 42 | 21 | 4 | 17 | 76 | 71 | +5 | 67 | |
8 | Colliers Wood United | 42 | 17 | 8 | 17 | 78 | 80 | −2 | 59 | |
9 | Westfield | 42 | 16 | 11 | 15 | 63 | 68 | −5 | 59 | |
10 | Farnham Town | 42 | 16 | 9 | 17 | 78 | 70 | +8 | 57 | |
11 | Spelthorne Sports | 42 | 15 | 10 | 17 | 76 | 83 | −7 | 55 | |
12 | Windsor | 42 | 15 | 10 | 17 | 71 | 79 | −8 | 55 | |
13 | Bedfont Sports | 42 | 15 | 9 | 18 | 70 | 60 | +10 | 54 | |
14 | Guildford City | 42 | 16 | 6 | 20 | 77 | 95 | −18 | 54 | |
15 | Raynes Park Vale | 42 | 17 | 3 | 22 | 72 | 96 | −24 | 54 | |
16 | A.F.C. Hayes | 42 | 14 | 7 | 21 | 63 | 86 | −23 | 49 | |
17 | Badshot Lea | 42 | 15 | 3 | 24 | 62 | 104 | −42 | 48 | |
18 | Chertsey Town | 42 | 13 | 7 | 22 | 58 | 81 | −23 | 46 | |
19 | Sutton Common Rovers | 42 | 13 | 6 | 23 | 66 | 85 | −19 | 45 | |
20 | Redhill (R) | 42 | 11 | 6 | 25 | 64 | 87 | −23 | 39 | Xuống chơi tạiDivision One |
21 | Chessington & Hook United (R) | 42 | 8 | 6 | 28 | 54 | 113 | −59 | 30 | |
22 | Cove (R) | 42 | 3 | 2 | 37 | 31 | 142 | −111 | 11 |
Cập nhật đến ngày 3 tháng 5 năm 2016
Nguồn: FA Full-Time, League Official Site.
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Thực đơn
Combined Counties Football League 2015-16 Premier DivisionLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Combined Counties Football League 2015-16 http://combinedcounties.pitchero.com/dorking-wande... http://full-time.thefa.com/Index.do?divisionseason... http://www.thefa.com/news/my-football/club-league/... http://www.combinedcountiesleague.co.uk/ http://www.combinedcountiesleague.co.uk/news.php?I... http://www.combinedcountiesleague.co.uk/tables_div... http://www.combinedcountiesleague.co.uk/tables_pre...